Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2;-3), B(1;0) Phép tịnh tiến theo u → =(4;-3) biến điểm A, B tương ứng thành A’, B’. Khi đó, độ dài đoạn thẳng A’B’ bằng:
A. 10
B. 10
C. 13
D. 5
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A 2 ; - 3 , B 1 ; 0 . Phép tịnh tiến theo u → = 4 ; - 3 biến điểm A, B tương ứng thành A ' , B ' . Khi đó, độ dài đoạn thẳng A ' B ' bằng:
A. A ' B ' = 10
B. A ' B ' = 10
C. A ' B ' = 13
D. A ' B ' = 5
Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo v → = ( 1 ; 3 ) biến điểm M (-3;1) thành điểm M' có tọa độ là:
A. (4;2)
B. (-4;-2)
C. (2;-4)
D. (-2;4)
Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo v → = ( 1 ; 3 ) biến điểm M ( - 3 ; 1 ) thành điểm M' có tọa độ là:
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho véc tơ v → = - 2 ; 4 và hai điểm A(− 3;2),B (0;2). Gọi A', B'là ảnh của hai điểm A, B qua phép tịnh tiến theo véc tơ v → , tính độ dài đoạn thẳng A ' B '
A. A ' B ' = 13 .
B. A ' B ' = 5 .
C. A ' B ' = 2.
D. A ' B ' = 3
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD với A(1;-4), B(8;2) và giao điểm của 2 đường chéo AC và BD là I(3;-2).Nếu T là phép tịnh tiến theo vecto u biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì vecto u có toạ độ là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u → = ( 3 ; - 1 ) . Phép tịnh tiến theo vectơ u → biến điểm M(1;-4) thành
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u → 3 ; - 1 . Phép tịnh tiến theo vectơ u → biến điểm M(1; –4) thành
A. Điểm M'(4; –5)
B. Điểm M'(–2; –3)
C. Điểm M'(3; –4)
D. Điểm M'(4; 5)
Đáp án A
Ta có: M M ' → = u → ⇒ M ' ( 4 ; - 5 )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u → (3;-1). Phép tịnh tiến theo vectơ u → biến điểm M(1;-4) thành
A. M'(4;-5)
B. M'(-2;-3)
C. M'(3;-4)
D. M'(4;5)
Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto v → ( 1 ; 1 ) biến điểm A(0;2) thành A’ và biến điểm B(-2;1) thành B’, khi đó:
A. A’B’ = √5
B. A’B’ = √10
C. A’B’ = √11
D. A’B’ = √12
Phép tịnh tiến theo vecto v → ( 1 ; 1 ) biến A(0; 2) thành A’(1; 3) và biến B(-2; 1) thành B’(-1; 2) ⇒ A’B’ = √5
Đáp án A